Có thể nói, nhu cầu lắp đặt máy lạnh công nghiệp đang ngày một tăng lên. Minh chứng là bạn dù có đến bất kỳ các trung tâm thương mại, khu công nghiệp nào cũng đều có thể thấy hệ thống thiết bị được bố trí khắp nơi. Song song với đó là vấn đề được nhiều người quan tâm: Giá thành thi công ống đồng âm tường. Chính vì thế, bài viết hôm nay của Điện Lạnh Lê Gia Phát chia sẻ cho bạn về bảng giá tham khảo thi công ống đồng máy lạnh âm tường | Điện Lạnh Lê Gia Phát.
Dựa trên nhu cầu cũng như những điều kiện đặt ra của người tiêu dùng, 2 loại ống đồng máy lạnh được áp dụng phổ biến nhất hiện nay là ống đồng Thái Lan, Trung Quốc và Việt Nam.
Mỗi loại đều có những điểm nổi bật riêng, khác biệt khá đáng kể cả về chất lượng và giá cả.
Đây là sản phẩm ống đồng máy lạnh được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan. Ống đồng Thái Lan được đánh giá là có độ đồng nguyên chất và độ bền cao, có khả năng chịu được áp lực vật lý tốt và chống ăn mòn. Chính vì thế mà sản phẩm này sau khi lắp đặt hoàn tất thì có thể sử dụng trong thời gian dài mà ít xảy ra hư hỏng. Thông thường, các thợ điện lạnh sẽ sử dụng ống Thái Lan để lắp đặt cho những đường ống đồng máy lạnh mới.
Mặt khác, ống đồng Thái Lan cũng là loại ống đồng được rất nhiều cơ sở lắp đặt máy lạnh công nghiệp lựa chọn để đem đến chất lượng tốt nhất cho khách hàng. Đối với Điện Lạnh Lê Gia Phát, sản phẩm ống đồng từ Thái Lan được sử dụng đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (được ghi trên thông tin sản phẩm) nên bạn không phải lo lắng về chất lượng.
Xem thêm: Lắp đặt máy lạnh
Ống đồng máy lạnh Trung Quốc hiện nay chủ yếu được phân phối nhiều nhất từ nhà sản xuất Hailiang. Đặc điểm của loại ống này được mô tả là chất liệu làm từ hợp kim đồng pha nhôm nên có trọng lượng khá nhẹ và độ bền cũng giảm đi so với ống đồng Thái Lan. Tuy nhiên, mức giá để sở hữu loại ống này lại rẻ hơn nhiều so với các sản phẩm trong cùng phân khúc. Chính vì thế, ống đồng Trung Quốc chủ yếu được ứng dụng lắp đặt trong các công trình nhỏ với mục đích là giảm giá thành.
Mặc dù ống đồng Trung Quốc không đạt được độ bền cao như ống đồng Thái Lan nhưng nếu được lắp đặt đúng kỹ thuật cộng với điều kiện hoạt động ổn định thì vẫn có thể nói là độ bền tương đối tốt. Chính vì thế, nếu lựa chọn loại ống đồng này để lắp đặt hệ thống máy lạnh thì bạn nên tìm hiểu kỹ về độ uy tín của cơ sở thi công. Bởi lẽ chỉ cần có một vài sai sót thôi là độ bền của ống sẽ giảm khá nhanh theo thời gian.
Như đã chia sẻ, tuỳ từng đơn vị xuất xứ mà giá thi công ống đồng máy lạnh lại có sự khác biệt. Bên cạnh đó, cơ sở thi công cũng quyết định khá nhiều đến khoản phí này. Mỗi nơi lại có quy định riêng về giá vật tư, giá nhân công để thu hút khách hàng.
Và nếu bạn còn đang băn khoăn đâu là mức giá hợp lý thì có thể tham khảo bảng giá thi công ống đồng máy lạnh của Điện Lạnh Lê Gia Phát.
Chủng loại vật tư |
Xuất xứ |
Đơn vị tính |
Giá vật tư |
Giá nhân công |
Tổng |
Ống đồng đôi hiệu Hailiang - TQ + Bảo ôn cách nhiệt Việt Nam |
|||||
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø9.5, loại dày (cho máy 1.0 hp) |
Hailiang - Trung Quốc |
mét |
80.000 |
30.000 |
110.000 |
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø12.7, loại dày (cho máy 1.5 - 2.0 hp) |
mét |
100.000 |
30.000 |
130.000 |
|
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø15.9, loại dày (cho máy 2.5 hp) |
mét |
125.000 |
35.000 |
160.000 |
|
Ống đồng Ø9.5, loại dày + Ø15.9, loại dày (cho máy 3.0 - 3.5 hp) |
mét |
180.000 |
35.000 |
215.000 |
|
Ống đồng Ø9.5, loại dày + Ø19.1, loại dày (cho máy 4.0 - 5.5 hp) |
mét |
210.000 |
40.000 |
250.000 |
|
Ống đồng Ø12.7, loại dày + Ø19.1, loại dày (cho máy 6.0 - 6.5 hp) |
mét |
230.000 |
45.000 |
275.000 |
|
Ống đồng đôi Thái Lan Luvata Hitachi - Thái Lan + Bảo ôn cách nhiệt Việt Nam |
|||||
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø9.5, loại dày (cho máy 1.0 hp) |
Luvata - Thái Lan |
mét |
150.000 |
40.000 |
190.000 |
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø12.7, loại dày (cho máy 1.5 - 2.0 hp) |
mét |
160.000 |
40.000 |
200.000 |
|
Ống đồng Ø6.4, loại dày + Ø15.9, loại dày (cho máy 2.5 hp) |
mét |
200.000 |
50.000 |
250.000 |
|
Ống đồng Ø9.5, loại dày + Ø15.9, loại dày (cho máy 3.0 - 3.5 hp) |
mét |
250.000 |
50.000 |
300.000 |
|
Ống đồng Ø9.5, loại dày + Ø19.1, loại dày (cho máy 4.0 - 5.5 hp) |
mét |
270.000 |
50.000 |
320.000 |
|
Ống đồng Ø12.7, loại dày + Ø19.1, loại dày (cho máy 6.0 - 6.5 hp) |
mét |
300.000 |
50.000 |
350.000 |
Xem thêm: Những lưu ý quan trọng khi dùng máy lạnh